Nội Dung Bài Viết
Thiết bị cân bằng tải Router Mikrotik CCR2004-16G-2S+
Bộ định tuyến Mikrotik CCR2004-16G-2S+ sử dụng làm thiết bị cân bằng tải lên đến 15 đường mạng WAN, khả năng chịu tải lên đến 1000 user kết nối đồng thời, hoạt động ổn định, Giá thành tốt nhất phân khúc.
Thiết bị cân bằng tải Mikrotik CCR2004-16G-2S+ được sử dụng cho hệ thống mạng văn phòng, doanh nghiệp, khách sạn, tòa nhà, trường học, bệnh viện, quán cafe, game net…
Mikrotik CCR2004-16G-2S+ , có Xuất xứ: Hãng Mikrotik – Latvia. Hàng được phân phối chính hãng tại Việt Nam, Có đầy đủ CO, CQ cho dự án.

Các tính năng nổi bật của Mikrotik CCR2004-16G-2S+
– Định tuyến động (dynamic routing)
– Quản lý người dùng khi sử dụng mạng WiFi (WiFi Hotspot)
– Tường lửa – Nghi thức MPLS – Hổ trợ VPN – Hổ trợ Chất lượng Dịch vụ nâng cao (QoS)
– Cân bằng tải / Bonding – Giám sát theothời gian thực.
– Khả năng đáp ứng 1000 user kết nối đồng thời
CCR2004-16G-2S+ là một bộ định tuyến mạnh mẽ và giá cả phải chăng với hiệu suất CPU lõi đơn đáng kinh ngạc. Máy được trang bị 16 cổng Gigabit Ethernet và 2 khe cắm SFP +
CCR2004-16G-2S+ là model tiếp nối của dòng CCR2004 từ Mikrotik, dòng này sẽ vượt qua tất cả các Bộ định tuyến Cloud Core trước đây về hiệu suất lõi đơn. Nó có hiệu suất tốt hơn nhiều so với CCR1009 và trong một số trường hợp thậm chí có thể ngang bằng với các mẫu CCR1016.
CCR2004-16G-2S+ có thể hỗ trợ người dùng trực tuyến lên đến 1000 Khách hàng và hỗ trợ thông lượng (Internet) hơn 1 Gbps (với Firewall Write). Phần cứng Mikrotik CCR2004-16G-2S+ Hỗ trợ 4 Core CPU và 4GB RAM, giao diện 16 cổng LAN Gigabit và 2 cổng SFP + 10Gbps,CCR2004-16G-2S+ cũng có cổng console RJ45 và cổng USB 3.0 loại A, và cũng hỗ trợ nguồn kép riêng biệt
Hỗ trợ mã hóa phần cứng IPsec, hỗ trợ các tính năng Hotspot; Dynamic Routing; VPN; Firewall…
Thiết bị có bộ nguồn tích hợp kép AC ~ 100-240V với ổ cắm tương thích tiêu chuẩn IEC với công suất tiêu thụ tối đa là 48 W.

Bộ định tuyến lõi đám mây MikroTik CCR2004-16G-2S+ là một bộ định tuyến khác trong loạt bộ định tuyến MikroTik CCR2004 hàng đầu mới. MikroTik CCR2004-16G-2S+ Tương tự các model khác dòng CCR2004, Model CCR2004-16G-2S+ có bộ vi xử lý Alpine v2 với 4 nhân 64-bit ARMv8-A Cortex-A57 chạy ở tốc độ 1,7 GHz. Kết quả là nó có công suất lõi đơn tốt nhất trên mỗi watt và tổng công suất trên mỗi watt tốt nhất trong số tất cả các thiết bị CCR.
Bộ định tuyến CCR2004-16G-2S+ cung cấp tổng cộng 18 cổng, trong đó 16x GE RJ45 và 2x 10G SFP +. Mỗi nhóm 8 cổng Ethernet gigabit được kết nối riêng biệt với chip chuyển mạch, sau đó được kết nối bằng đường truyền song công 10 Gbps với CPU, tương tự như các vịnh SFP +. Nhờ đó, có thể sử dụng tối đa sức mạnh tính toán của bộ định tuyến. Điều này cũng được hỗ trợ bởi 4 GB RAM DDR4 và 128 MB bộ nhớ NAND.
Giống như tất cả các thiết bị CCR khác, nó có định dạng giá đỡ 1U. Các cổng giao diện điều khiển USB và RJ-45 có sẵn trên bảng điều khiển phía trước.
Cấu hình tổng thể sau đó được bổ sung một cách thích hợp bằng nguồn điện dự phòng, đảm bảo tính khả dụng cao nhất. Tổng công suất tiêu thụ của thiết bị là 48 W. Bộ định tuyến được phân phối bao gồm giấy phép Hệ điều hành Bộ định tuyến L6.
Giải pháp all in one với tính năng mạnh mẽ và chi phí hợp lý cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ. Dễ dàng và hiệu quả, mức chi phí đầu tư phù hợp, sản phẩm có xuất xứ từ Latvia, được nhà phân phối chính hãng tại Việt nam cung cấp. Có đầy đủ CO, CQ cho dự án

Thông số kỹ thuật Router Mikrotik CCR2004-16G-2S+ :
Specifications | |
Details | |
Product code | CCR2004-16G-2S+ |
Architecture | ARM 64bit |
CPU | AL32400 |
CPU core count | 4 |
CPU nominal frequency | 1700 MHz |
RouterOS license | 6 |
Operating System | RouterOS (v7 only) |
Size of RAM | 4 GB |
Storage size | 128 MB |
Storage type | NAND |
MTBF | Approximately 200’000 hours at 25C |
Tested ambient temperature | -20°C to 60°C |
IPsec hardware acceleration | Yes |
Powering | |
Details | |
Number of AC inputs | 2 |
AC input range | 100-240 |
Frequency (Hz) | 50/60 |
Max power consumption | 48 W |
Max power consumption without attachments | 35 W |
FAN count | 2 |
Ethernet | |
Details | |
10/100/1000 Ethernet ports | 16 |
Fiber | |
Details | |
SFP+ ports | 2 |
Peripherals | |
Details | |
Serial console port | RJ45 |
Number of USB ports | 1 |
USB Power Reset | Yes |
USB slot type | USB 3.0 type A |
Max USB current (A) | 0.9 |
Other | |
Details | |
CPU temperature monitor | Yes |
PCB temperature monitor | Yes |
Voltage Monitor | Yes |
Certification & Approvals | |
Details | |
Certification | CE, EAC, ROHS |
IP | IP20 |
Ethernet test results
CCR2004-16G-2S+ | AL32400 All port test (7.1beta6) | ||||||
Mode | Configuration | 1518 byte | 512 byte | 64 byte | |||
kpps | Mbps | kpps | Mbps | kpps | Mbps | ||
Bridging | none (fast path) | 2591.6 | 31472 | 5648.4 | 23136 | 9697.9 | 5275.7 |
Bridging | 25 bridge filter rules | 2249.5 | 27318.5 | 2451.7 | 10042.1 | 2424.2 | 1318.8 |
Routing | none (fast path) | 2532.4 | 30753.8 | 5239.6 | 21461.2 | 8664.2 | 4713.3 |
Routing | 25 simple queues | 1174.6 | 14264.6 | 1217.6 | 4987.2 | 1316.8 | 716.3 |
Routing | 25 ip filter rules | 866 | 10517.1 | 860.7 | 3525.5 | 842.1 | 458.1 |
– Tất cả các bài kiểm tra đều được thực hiện bằng thiết bị kiểm tra chuyên dụng của Xena Networks (XenaBay) và được thực hiện theo RFC2544 (Xena2544)
– Thông lượng tối đa được xác định với lần thử hơn 30 giây với khả năng chịu mất gói 0,1% ở các kích thước gói 64, 512, 1518 byte
– Kết quả kiểm tra cho thấy hiệu suất tối đa của thiết bị và đạt được bằng cách sử dụng cấu hình phần cứng và phần mềm đã đề cập, các cấu hình khác nhau rất có thể sẽ dẫn đến kết quả thấp hơn
IPsec test results
CCR2004-16G-2S+ | AL32400 IPsec throughput | ||||||
Mode | Configuration | 1400 byte | 512 byte | 64 byte | |||
kpps | Mbps | kpps | Mbps | kpps | Mbps | ||
Single tunnel | AES-128-CBC + SHA1 | 303.6 | 3400.3 | 353.6 | 1448.3 | 354.7 | 181.6 |
256 tunnels | AES-128-CBC + SHA1 | 302 | 3382.4 | 378.8 | 1551.6 | 376.4 | 192.7 |
256 tunnels | AES-128-CBC + SHA256 | 302 | 3382.4 | 378.8 | 1551.6 | 376.4 | 192.7 |
256 tunnels | AES-256-CBC + SHA1 | 300.3 | 3363.4 | 374.5 | 1534 | 374.5 | 191.7 |
256 tunnels | AES-256-CBC + SHA256 | 300.3 | 3363.4 | 374.5 | 1534 | 374.5 | 191.7 |
– Tất cả các bài kiểm tra đều được thực hiện bằng thiết bị kiểm tra chuyên dụng của Xena Networks (XenaBay) và được thực hiện theo RFC2544 (Xena2544)
– Thông lượng tối đa được xác định với lần thử hơn 30 giây với khả năng chịu mất gói 0,1% ở các kích thước gói 64, 512, 1400 byte
– Kết quả kiểm tra cho thấy hiệu suất tối đa của thiết bị và đạt được bằng cách sử dụng cấu hình phần cứng và phần mềm đã đề cập, các cấu hình khác nhau rất có thể sẽ dẫn đến kết quả thấp hơn
Tham khảo thêm sản phẩm:
- Router Mikrotik: Thiết bị Loadbancing cân bằng tải chuyên dụng
- Thiết bị tường lửa:Firewall Fortinet Fortigate hàng đầu thế giới
- Bộ phát wifi: wifi UniFi, Wifi Ruckus, wifi Cambium, WiFi Engenius, WiFi Extreme, WiFi Ruijie chuyên dùng cho văn phòng, khách sạn
- Router 4G LTE công nghiệp: Teltonika
- Nhà phân phối Mikrotik chính hãng tại Việt Nam
Mua bán thiết bị cân bằng tải Routerboard Mikrotik CCR2004-16G-2S+ chính hãng ở đâu uy tín chất lượng tốt và có giá rẻ nhất?
- Việt Tuấn là nhà phân phối thiết bị cân bằng tải Router Mikrotik CCR2004-16G-2S+ chính hãng uy tín nhất tại Việt Nam.
- Sản phẩm thiết bị cân bằng tải Router Mikrotik CCR2004-16G-2S+ được bảo hành chính hãng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất, thời gian bảo hành: 12 tháng
- “Router Mikrotik CCR2004-16G-2S+”
- Giá ưu đãi đặc biệt cho các khách hàng đại lý và dựán khi đăng ký mua thiết bị cân bằng tải Router Mikrotik CCR2004-16G-2S+ tại Việt Tuấn UniFi.vn
Liên hệ tư vấn miễn phí:
Công ty TNHH Công nghệ Việt Tuấn
Tel: 024.35668286
Email: sales@viettuans.vn
Website: www.UNIFI.vn